各種のフルーツについてのベトナム語語彙
各種のフルーツについてのベトナム語語彙 . 皆さん、ベトナム語での各種のフルーツの名前を学びましょう!
よく使われるフルーツ (読み方はリストの下のビデオを参考にして勉強してください):
Quả cam :オレンジ. しぼりオレンジジュース は ベトナム語で nước cam ép (ヌォック カム エップ) です。
Quả chuối ; バナナ
Quả dâu tây : いちご
Quả đu đủ : パパイヤ
Quả dứa : パイナップル
Quả dưa hấu : スイカ
Quả hồng xiêm : サポジラ
Quả mận : すもも
Quả na : バンレイシ
Quả sầu riêng : ドリアン
Quả vải : ライチ
Quả khế : スターフルーツ
Quả dừa : ココナッツ
Quả bưởi : ジャボン
Quả lựu :ザクロ
Quá vú sữa : スターアップル
Quả xoài : まんご
Quả nho : ぶどう
Quả kiwi : キウイフルーツ
Quả cà chua : トマト
Quả dưa chuột : キュウリ
Quả chanh : レモン
Quả Thanh Long : ドラゴンフルツ
Quả chôm chôm : ランブータン
Quả trứng gà (quả lê ki ma): ルクマ (pouteria lucuma fruit)
Quả hồng : かき
Quả quýt : みかん
Quả gấc : ナンバンカラスウリ
Quả quất hồng bì : ワンピ
各種のフルーツについてのベトナム語語彙のビデオ
他のフルーツ(Một số quả khác) :
dưa gang : メロン
quả mít : ジャックフルツ
quả nhãn : ロガン
以上は各種のフルーツについてのベトナム語語彙、他のベトナム語彙をトピック別ベトナム語彙のカテゴリーを参考してください。
Trên đây là nội dung bài viết Từ vựng tiếng Nhật về các loại quả. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề.