各種のフルーツについてのベトナム語語彙

各種のフルーツについてのベトナム語語彙

各種のフルーツについてのベトナム語語彙 . 皆さん、ベトナム語での各種のフルーツの名前を学びましょう!

Mời các bạn cùng học 1 số từ vựng tiếng Việt cơ bản theo chủ đề các loại quả thường gặp, theo thứ tự từ thông dụng nhất tới ít thông dụng hơn 🙂

よく使われるフルーツ (読み方はリストの下のビデオを参考にして勉強してください):

Quả cam :オレンジ. しぼりオレンジジュース は ベトナム語で nước cam ép (ヌォック カム エップ) です。

Quả chuối ; バナナ

Quả dâu tây : いちご

Quả đu đủ : パパイヤ

Quả dứa : パイナップル

Quả dưa hấu : スイカ

Quả hồng xiêm : サポジラ

Quả mận : すもも

Quả na : バンレイシ

Quả sầu riêng : ドリアン

Quả vải : ライチ

Quả khế : スターフルーツ

Quả dừa : ココナッツ

Quả bưởi : ジャボン

Quả lựu :ザクロ

Quá vú sữa : スターアップル

Quả xoài : まんご

Quả nho : ぶどう

Quả kiwi : キウイフルーツ

Quả cà chua : トマト

Quả dưa chuột : キュウリ

Quả chanh : レモン

Quả Thanh Long : ドラゴンフルツ

Quả chôm chôm : ランブータン

Quả trứng gà (quả lê ki ma): ルクマ (pouteria lucuma fruit)

Quả hồng : かき

Quả quýt : みかん

Quả gấc : ナンバンカラスウリ

Quả quất hồng bì : ワンピ

各種のフルーツについてのベトナム語語彙のビデオ

他のフルーツ(Một số quả khác) :

dưa gang : メロン

quả mít : ジャックフルツ

quả nhãn : ロガン

以上は各種のフルーツについてのベトナム語語彙、他のベトナム語彙をトピック別ベトナム語彙のカテゴリーを参考してください。

Trên đây là nội dung bài viết Từ vựng tiếng Nhật về các loại quả. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề.

We on social : Facebook

コメントを残す

このサイトはスパムを低減するために Akismet を使っています。コメントデータの処理方法の詳細はこちらをご覧ください