ベトナム語 ことわざ

犬に関するベトナム語ことわざ

本記事では「犬に関するベトナム語ことわざ」を紹介します。

犬に関するベトナム語ことわざ

 

犬に関するベトナム語ことわざ

Chó ngáp phải ruồi

意味:努力しなくても、幸運を偶然に得る。

例文: Người như cậu mà cũng có thể đạt được vị trí cao này, đúng là “chó ngáp phải ruồi”. (あんたのような人はここまで高い位置を得ることは信じられないほどの幸運だった。)

Chó treo, mèo đậy

意味 : (犬にたいして吊り上げ、猫に対して蓋をかける)十分にものを守ること。

例文: Con trông nhà cẩn thận nhé. Nhớ là “chó treo, mèo đậy” đấy. (私がない間、家のことを十分注意してよ。)

Chó ăn đá, gà ăn sỏi

意味 : 食べ物がないほど犬が石を食べなければならない、鶏が砂利を食べなければならないほど 貧乏や生活しにくい場所のこと。

例文 : Làm sao mà tôi sống được ở một nơi “chó ăn đá, gà ăn sỏi” như thế này chứ. (どうやってこんな貧乏で住みにくいところに住むことができるのか。)

Chó dữ mất láng giềng

意味 : 激しい犬を飼うとき、隣人は来るのが怖いだ。

例文 : Anh hãy bảo con anh rằng đừng có lúc nào cũng hung dữ với người khác như vậy. Nên nhớ rằng “chó dữ thì mất láng giềng” đấy. (子供に攻撃的にしないように教えてください。激しい犬を飼うとき、隣人は来るのが怖いだ。)

Chó cậy nhà, gà cậy chuồng

意味:自分の利点で、他の人を虐める。

例文 : Hắn ta đúng là “chó cậy nhà, gà cậy chuồng”, chỉ vì có bố là Hiệu trưởng trường này mà hắn không xem ai gì cả. (彼は自分のダンヒルで雄鶏だ。お父さんの学長なので、他の人をまずく扱っている。)

Chó chê mèo lắm lông

意味:悪い人は他の人を悪いという。

例文 : Cô ta dám chê bai bọn mình làm không tốt sao, làm như cô ta làm tốt lắm ấy. Đúng là “chó chê mèo lắm lông”. (よくも私たちのことを批判する。自分がうまくできないくせに。確かに”chó chê mèo lắm lông”のことだ)

Treo đầu dê, bán thịt chó

意味 : 山羊の看板をしているが、実は犬肉を売っている。言ったこと通りやらない。他人をだます

例文 : Cái cửa hàng đó rõ ràng nói trên tivi là bán quần áo sản xuất ở Thái Lan, khi mua về rồi mới phát hiện là không phải. Đúng là “treo đầu dê, bán thịt chó”. (あの店はテレビでタイの服を販売することを公告するが、私が買った時、タイで作られなかったと気づいた。本当に”treo đầu dê, bán thịt chó”のことだ)

Chó có (mặc) váy lĩnh

意味 : 途方もなく、不適切にお金を費やす。または神話的な物語だ。

例文 : Hắn ta nghèo đến như thế vậy mà quần áo mặc thì vô cùng sành điệu, đắt tiền, khác nào “chó có váy lĩnh”. (彼はとても貧しいが、いつも高価の服を着ている。確かに “chó có váy lĩnh”のことだ)

Chó cùng cắn giậu

意味 : 追い詰められた人は生きるために、抵抗する。

例文 : Chính bởi vì anh chèn ép họ quá mức, mà chó cùng thì cũng phải cắn giậu, nên chuyện họ phản kháng lại như vậy cũng là điều dễ hiểu. (あんなに強要すぎたので、彼らが抗議したことは無理のない。追い詰められた人は生きるために、抵抗する。)

Chó cắn áo rách

意味 : あれまで貧しいのに、まだものを失う。

例文 : Tôi chỉ còn vài xu trong túi để mua đồ ăn, thế nào lại bị rớt mất tiêu, đúng là “chó cắn áo rách”. (食べ物を買えるぐらりの金がポケットに残ったのに、なくなっちゃった。)

Chạy như chó phải pháo

意味 : 何か非常に怖いだ。

例文 : Cứ mỗi lần gặp bà ta là anh ấy lại “chạy như chó phải pháo”. (彼女に会うたびに、すぐに走り出した。)

他の犬に関するベトナム語ことわざ

Chó già giữ xương

意味 : 必要がないが、自分自身のためにものを保持する。

例文 : Cái đó cậu không dùng đến thì cho người ta mượn đi, đừng có như “chó già giữ xương” như thế chứ. (使わなければ、貸してください。”chó già giữ xương” のようにしないでくれ。)

Chó giữ nhà, gà gáy sáng

意味: 人それぞれ別の責任があるので、嫉視しないすべきだ。

Chó chực chuồng chồ

意味:不潔なお金を稼ぐために、自分自身を屈辱する人。(chuồng chồ: 排便する所).

例文 : Hắn ta đúng là “chó chực chuồng chồ”. Chỉ vì muốn được thăng chức mà sẵn sàng làm trò hề cho sếp xem. (はたして昇進する理由で、上司のために自分自身を屈辱出来る。)

Chó cái cắn con

意味:自分の子供に対して、ひどく扱う母というイメージを指す。

Nhờn chó chó liếm mặt

意味:他の人に親切に扱いすぎるとか、信頼しすぎるとき、騙される可能性がある。

Chó ăn vã mắm

意味:口論と争いを指示する。

例文:Chửi như chó ăn vã mắm (口汚く罵る。)

犬に関するベトナム語ことわざ

Chó đen giữ mực

意味:自分の過ちを認めなくて、頑固で保守的な人を指す。

Chó ghẻ có mỡ đằng đuôi

意味:悪いが、いつも良いふりをする。

例文 : Hắn ta đúng là đồ “chó ghẻ có mỡ đằng đuôi”, làm ra bao nhiêu chuyện ác độc như thế vậy mà lúc nào cũng ra vẻ lương thiện, tốt tính. Bộ hắn tưởng không ai biết chuyện mà hắn đã làm hay sao. (彼は本当に偽善者だ。いつも悪いことをしているが、親切であるふりをする。誰も知らないと思いますか。)

Đá mèo quèo chó

意味:部下とか目下に怒りを発散する。

例文 : Cô ta bực mình vì mới bị sếp la, nhưng tự nhiên cô ta lại trút cơn giận đó lên chúng ta. Đúng là “đá mèo quèo chó”. (彼女は上司に叱られたので、怒っているが、私たちに怒りを発散しています。)

Hổ xuống đồng bằng gặp chó cũng chào

意味:すべてを失ったことは、以前よりもっと悪い状況でのひとに頭を下げなければならない。

以上は「犬に関するベトナム語ことわざ」の記事でした。同じ記事をベトナム語ことわざのカテゴリーを参考してください。

We on social : Facebook

コメントを残す

メールアドレスが公開されることはありません。 が付いている欄は必須項目です

このサイトはスパムを低減するために Akismet を使っています。コメントデータの処理方法の詳細はこちらをご覧ください