日常 生活 ベトナム語 フレーズ 料理をする
日常 生活 ベトナム語 フレーズ 料理をする
日常 生活 ベトナム語 フレーズ 料理をする を勉強しましょう!
nấu ăn giỏi
料理が上手だ
nấu ăn tệ
料理が苦手だ
giỏi làm đồ ăn Nhật
和食を作るのが得意だ
Vợ chồng tôi thay phiên nhau nấu bữa ăn.
夫と私が交代で食事を作る
chuẩn bị bữa tối
夕食の支度をする
nấu bữa tối
夕食を作る
làm đồ ăn nhật
和食を作る
làm bánh mì kẹp cho bữa trưa
昼食用にサンドイッチを作る
tự nấu bữa trưa
弁当を自分で作る
gói hộp cơm trưa lại
弁当を詰める
không thể nghĩ ra cái gì để nấu
何を作るか思いつかない
Nấu ăn thật phiền phức
料理は面倒くさい
ăn những gì có trong tủ lạnh
冷蔵庫にあるものを食べる
hỏi con tôi xem chúng muốn ăn gì
子供に何が食べたいか聞く
“Mọi việc đều ổn.”” là câu trả lời tồi tệ nhất
「何でもいいよ」は最悪の返事だ
nấu ăn ở nhà
自炊する
thử một công thức mới
新しいレシピを試す
dùng tạm món có sẵn
出来合いの料理で間に合わせる
gian lận bằng cách sử dụng thực phẩm ăn liền
インスタントのものでごまかす
Các loại dụng cụ nhà bếp
調理器具の種類
con dao bếp
包丁
đá mài
砥石
cái thớt
まな板
cái nồi; cái chảo
鍋
cái chảo
中華鍋
nồi áp suất
圧力鍋
một chiếc nồi đất
土鍋
bao tay nhấc nồi
鍋つかみ
chảo chiên
フライパン
xẻng dùng để xúc lật thức ăn
フライ返し
đũa dài để nấu ăn
菜箸
kẹp gắp thức ăn
トング
cái muôi
お玉
cái bát
ボウル
cây đánh trứng
泡だて器
máy bóc vỏ
皮むき器
kéo nhà bếp
キッチンばさみ
bộ xử lý thực phẩm
フードプロセッサー
máy xay sinh tố
ミキサー
máy xay
ミル
máy ép trái cây
ジューサー
bàn mài
おろし金
cái cối
すり鉢
cái chày gỗ
すりこ木
cốc đo lường
計量カップ
muỗng đo lường
計量スプーン
một muỗng canh
大さじ
một muỗng cà phê
小さじ
nồi cơm điện
炊飯器
cái đĩa nóng
ホットプレート
lò nướng
トースター
lò nướng bánh
オーブントースター
vỉ nướng
焼き網
ấm đun nước
やかん
cái rọ
ざる
dùi đập đá
アイスピック
thường sử dụng thực phẩm đóng gói được tiệt trùng ở áp suất cao
レトルト食品をよく利用する
nấu bữa ăn nhanh
手早く食事を作る
làm món ăn với đồ ăn thừa
残り物で料理を作る
nỗ lực nấu bữa tối
手間をかけて夕食を作る
nấu ăn qua loa
料理の手を抜く
mua một số món ăn làm sẵn trên đường về nhà
帰り道に惣菜を買う
giúp mẹ tôi chuẩn bị bữa tối
母親が夕食の準備をするのを手伝う
tham gia lớp học nấu ăn
料理教室に通う
mua tất cả nguyên liệu
材料を買いそろえる
mài dao
包丁をどく
đánh vảy cá
魚の下ごしらえをする
rã đông thịt bò tự nhiên
牛肉を自然解凍する
vo gạo
米をどく
cho vào một lượng nước thích hợp
水加減する
nấu cơm với lượng nước nhiều hơn bình thường
水加減を多めにする
nấu cơm
ご飯を炊く
nấu cơm cho đến khi vừa chín tới
ご飯を固めに炊く
dùng cơm nấu sẵn
無洗米を使う
hấp cơm
ご飯を蒸らす
hẹn giờ nồi cơm điện
炊飯器のタイマーを設定する
nướng bánh mì trong lò nướng bánh
トースターでパンを焼く
làm bánh mì nướng; bánh mì nướng
トーストを焼く
bánh mì nướng nhẹ
パンを軽くトーストする
bánh mì nướng cháy
トーストを焦がす
rửa cà rốt bằng nước sinh hoạt
ニンジンを流水で洗う
lột vỏ khoai tây
ジャガイモの皮をむく
lóc vảy cá
魚のうろこを取る
lấy ruột cá; làm sạch một con cá
魚のはらわたを取る
phi lê cá sòng
アジを三枚におろす
đập vỡ 1 quả trứng
卵を割る
nhặt rau diếp
レタスをちぎる
thái lát giăm bông
ハムを薄く切る
cắt bánh mì
パンを切る
cắt rau củ thành những miếng vừa ăn
野菜を食べやすいサイズに切る
cắt khoai tây làm bốn
ジャガイモを4つに切る
cắt đôi quả cà tím
ナスを2つに切る
cắt khối một củ cà rốt
ニンジンをさいの目に切る
băm nhỏ hành tây
タマネギをみじん切りにする
xắt nhỏ rau chân vịt
ホウレンソウをざく切りにする
cắt lát một quả dưa chuột
キュウリを薄切りにする
thái nhỏ bắp cải
キャベツを千切りにする
thái nhỏ củ cải nhật
ダイコンをおろす
lắc chảo rán qua lại
フライパンを前後に揺する
đặt ấm lên bếp đun
やかんを火にかける
sử dụng gia vị phù hợp với các nguyên liệu
素村に合った調味料を使う
trộn gia vị trong một cái khay kim loại
バットに調味料を合わせる
trộn bơ
バターを混ぜる
cho thêm một ít sữa
ミルクを入れる
đánh bông kem tươi
生クリームを泡立てる
đánh lòng trắng trứng
卵白を泡立てる
tách lòng đỏ trứng
卵黄と卵白を分ける
hâm nóng sữa đến nhiệt độ cơ thể
牛乳を人肌に温める
cho muối và hạt tiêu vào thịt lợn
豚肉に塩こしょうをする
cho thêm một ít đường
砂糖を足す
thêm quá nhiều muối
塩を入れ過ぎる
cho vào hai muỗng cà phê nước tương
しょうゆを小さじ2枚入れる
cho vào một muỗng canh muối
塩を大さじ1枚入れる
nấu cá với rau thơm
魚料理にハーブを使う
bọc cá trong giấy nhôm
魚をホイルで包む
vắt chanh vào hàu chiên
かきフライにレモンを搾る
nấu canh với tảo bẹ
昆布で出汁をとる
thêm nước dùng làm từ cá bào
カツオのだしの素を入れる
nếm thức ăn
味見をする
ăn 1, 2 miếng trong lúc làm gà rán
鶏のから揚げを作りながら1個2個つまみ食いする
đong 300 gam bột mì
小麦粉300gを量る
cho bột vào tô
ボールに小麦粉を入れる
rây bột
小麦粉をふるう
nhào bột
生地をこねる
vo tròn bột
生地を丸める
lăn bột
生地をのばす
làm nóng lò trước tới 150*C
オーブを150度に予熱する
làm nóng chảo
鍋を予熱する
đặt chảo lên bếp
鍋をこんろにかける
cho dầu vào chảo
鍋に塗をひく
điều chỉnh lửa
火加減を調節する
vặn lửa lớn
火を強くする
vặn lửa nhỏ
火を弱くする
vặn lửa vừa
中火にする
đun sôi bằng lửa lớn
強火で一煮立ちさせる
đun sôi trong 15 phút trên lửa nhỏ
弱火で15分煮る
tắt bếp ga
火を止める
ngửi thấy mùi khét
焦げ臭い
cho thêm một ít nước
火を足す
đậy nắp vung lên đồ ăn khi nấu
落としぶたをする
chiên tôm
エビを揚げる
chiên trứng ốp la
目玉焼きを作る
nướng một con cá thu đao
サンマを焼く
nướng bít tết
ステーキを焼く
nướng bánh
ケーキを焼く
xào một ít rau
野菜を炒める
luộc mì ống trong 8 phút
バスタを8分茹でる
hấp bí ngô
カボチャをふかす
野菜の種類
củ khoai tây
じゃが芋
củ khoai lang
さつま芋
củ khoai môn
里芋
củ cà rốt
にんじん
củ cải nhật bản
大根
củ ngưu bàng
ごぼう
củ cải
かぶ
củ cà tím
なす
cà chua
トマト
ớt xanh
ピーマン
bí ngô
かぼちゃ
dưa chuột
きゅうり
bí ngòi
ズッキーニ
mướp đắng/ khổ qua
ゴーヤー
đậu bắp
オクラ
bắp ngô
とうもろこし
đậu tương
大豆
đậu tương xanh
枝豆
đậu đỏ
あずき
đậu cô ve
さやいんげん
đậu thận
いんげん豆
đậu Hà Lan
えんどう
đậu răng ngựa/ đậu tằm
そら豆
vừng
ごま
giá đỗ
もやし
bắp cải
キャベツ
rau diếp
レタス
cải thảo
白菜
cần tây
セロリ
rau chân vịt
ほうれん草
bok choy (cải thìa)
チンゲンサイ
cải xoong
クレソン
rau tần ô
春菊
rau mùi tây
せり
cây hẹ
にら
cây ngò tây
パセリ
ngò tây Nhật
みつば
cải Brussels
芽キャベツ
rau xà lách
ルッコラ
tỏi tây
ねぎ
hành lá
わけぎ
củ hành tây
玉ねぎ
hẹ tây
あさつき
măng tây
アスパラガス
măng
たけのこ
tỏi
にんにく
súp lơ xanh
ブロッコリー
súp lơ trắng
カリフラワー
củ cải đỏ
二十日大根
gừng
しょうが
củ sen
蓮根
nghiền khoai tây luộc
茹でたジャガイモをつぶす
luộc củ cải nhật
大根を煮る
hầm thịt bò
牛肉を煮込む
rưới nước sốt lên xà lách
サラダにドレッシングをかける
trộn xà lách với nước sốt
サラダをドレッシングで和える
khuấy đều món hầm
シチューをかき混ぜる
lật cá thu sang mặt khác
サバを裏に返す
ướp cà ri qua đêm
カレーを一晚寝かせる
món hầm được nấu sẵn
シチューを作り置きする
dành một ít salad khoai tây cho bánh mì vào ngày mai
明日のサンドイッチ用にポテトサラダを分けておく
chia nhỏ các phần thịt để làm đông
肉を小分けにして冷凍する
xới cơm vào bát
ご飯をよそう
múc súp vào bát
スープをお玉でよそう
phết bơ lên bánh mì nướng; bánh mì nướng bơ
トーストにバターを塗る
rót nước ép cà chua vào ly
コップにトマトジュースを注ぐ
rót cho anh ấy một ly sữa
彼のコップに牛乳を注ぐ
以上は 日常 生活 ベトナム語 フレーズ 料理をする です。日常 生活 ベトナム語 フレーズ の カテゴリー に 同じ記事を参考してください