日常 生活 ベトナム語 フレーズ 給与 人事

日常 生活 ベトナム語 フレーズ 給与 人事

日常 生活 ベトナム語 フレーズ 給与 人事 を勉強しましょう!

日常 生活 ベトナム語 フレーズ 給与 人事

nhận lương
給料をもらう

tiền lương là 300.000 yên một tháng
給料は月30万円だ

Lương là 250.000 yên sau khi trừ thuế
給料は手取りで25万円だ

Tiền lương được gửi vào tài khoản ngân hàng
給料は銀行振り込みだ

nhận mức lương cao
いい給料をもらう

Lương thấp
給料が安い

nhận mức lương hợp lý
妥当な給料をもらう

Lương được tăng
給料が上がった

được tăng lương
昇給する

Lương bị giảm
給料が下がった

Lương bị trừ 2%
給料が2パーセントカットされた

bằng lòng với mức lương hiện tại
今の給料に満足している

được trả tiền; được trả lương
出来高制だ

được trả lương theo năm
年俸制だ

có kiến thức toàn diện
福利厚生制度が充実している

Hôm nay là ngày phát lương
今日は給料日だ

nhận bản diễn giải lương
給与明細をもらう

được trả thêm tiền cho giờ làm thêm
残業の割増賃金をもらう

Tôi đã nhận được rất nhiều tiền làm thêm giờ trong tháng này
今月は残業代が多い

được chuyển từ phòng kế toán sang phòng tổng hợp
経理部から総務部に異動になる

được đặt trong bộ phận quan hệ công chúng
広報部に配属される

có hiệu suất bán hàng tốt
営業成績がよい

được thăng chức
昇進する

được thăng chức quản lý bán hàng
営業部長に昇進する

được thăng chức nhanh chóng
出世が早い

thăng tiến lên vị trí quản lý
管理職になる

có tham vọng mạnh mẽ trong công việc
出世欲がある

không có mong muốn thăng tiến trong công việc
昇進には興味がない

bị giáng chức
降格する

là một nhân viên có cấp bậc
平社員だ

được chuyển đến chi nhánh Takamatsu
高松支社に転勤になる

được chuyển và thăng chức thành giám đốc chi nhánh tại chi nhánh Kobe
神戸支店の支店長に栄転する

bị xuống hạng ở chi nhánh Alaska
アラスカ支店に左遷される

gửi yêu cầu chuyển giao
異動願いを出す

nhận cuộc hẹn với một bài viết ở Tokyo
東京へ異動する辞令を受ける

được chuyển đến làm việc ở địa phương
人事異動で地方に行く

làm việc ở nước ngoài
海外で働く

được chuyển đến Kanazawa và sống xa gia đình tôi
金沢に単身赴任する

以上は 日常 生活 ベトナム語 フレーズ 給与 人事。日常 生活 ベトナム語 フレーズ の カテゴリー に 同じ記事を参考してください

We on social : Facebook

コメントを残す

このサイトはスパムを低減するために Akismet を使っています。コメントデータの処理方法の詳細はこちらをご覧ください