食べ物についてのベトナム語語彙
食べ物は人生に重要な部分を果たすので、学ぶ必要があります。そこで、本記事では「食べ物についてのベトナム語語彙」を紹介します。
Đồ ăn là một phần quan trọng của cuộc sống. Do đó, Tiếng Việt cơ bản đem đến cho các bạn một số từ vựng tiếng Việt cơ bản theo chủ đề đồ ăn.
食べ物についてのベトナム語語彙
Bánh mì : パン
Phô mai : チーズ
Trứng : 卵
Bơ động vật : バター
Bơ thực vật : マーガリン
Sữa chua : ヨーグルト
Phô mai tươi : カッテージチーズ
Kem : アイスクリーム
Thịt bê : 仔牛肉
Thịt cừu : 羊肉
Bánh mì kẹp : サンドイッチ
Xúc xích : ソーセージ
Bánh ham-bơ-gơ : ハンバーガー
Bánh mì kẹp xúc xích : ホットドッグ
Bánh pizza : ピザ
Bít tết : ステーキ
Gà quay : ローストチキン
Cá : 魚
Hải sản : 魚介類
Cá ngừ : マグロ
Thịt giăm bông : ハム
Thịt nướng : ケバブ
Thịt xông khói : ベーコン
Kem chua : サワークリーム
Gà rán : フライドチキン
Trứng ốp la : オムレツ
Nước dùng : スープ
Cơm : ご飯
Súp : スープ
Mứt cam : マーマレード
Sô cô la nóng : ホットチョコレート
Bánh rán Mỹ : ドーナツ
Cháo yến mạch : 麦粥
Bánh nướng xốp : マフィン
Bánh quế : ワッフル
Bánh sừng bò : クロワッサン
Bánh kếp : パンケーキ
Bánh mì nướng : トースト
Sữa tươi : 牛乳
Ngũ cốc : シリアル
Cà phê : コーヒー
Sữa lắc : ミルクセーキ
Bánh quy : クッキー
Bánh taco : タコス
Nước có gas : ソフトドリンク
Bánh quy xoắn : プレッツェル
Khoai tây chiên : フライドポテト
Mì : 麺
Bánh mì trắng : パン
Bánh vòng : ベーグル
以上は食べ物についてのベトナム語語彙、他のベトナム語彙をトピック別ベトナム語彙のカテゴリーを参考してください。
Trên đây là nội dung bài viết Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ ăn. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Việt theo chủ đề.