日常 生活 ベトナム語 フレーズ 歯磨き
日常 生活 ベトナム語 フレーズ 歯磨き を勉強しましょう!
đánh răng 3 lần một ngày
1 日3回歯を磨く
đánh răng sau mỗi bữa ăn
毎食後歯を磨く
đánh răng ngay sau khi ăn
食べたらすぐに磨く
lấy bàn chải đánh răng
歯ブラシを手に取る
mở nắp hộp kem đánh răng
歯磨きのキャップを開ける
làm ướt bàn chải đánh răng bằng nước
歯ブラシを水で濡らす
bóp kem đánh răng
歯磨き粉を絞り出す
lấy kem đánh răng vào bàn chải đánh răng
歯ブラシに歯磨き粉をつける
dùng kem đánh răng có flo
フッ素入れの歯磨き粉を使う
đưa bàn chải đánh răng lên xuống
歯ブラシを上下に働かす
di chuyển bàn chải đánh răng qua trái qua phải
歯ブラシを右左に働かす
đánh răng kĩ càng
丁寧に[ゴシゴシ]歯を磨く
đánh răng hàm trên (hàm dưới) trước
上(下)の歯から磨く
bắt đầu đánh hàm răng bên trái
左上の奥歯から磨く
đánh mặt trong của răng
歯の裏側を磨く
xỉa răng
歯の間を掃除する
sử dụng bàn chải kẽ răng để làm sạch giữa răng của tôi
歯間ブラシで歯の間をきれいにする
xoa bóp nướu
歯肉をマッサージする
bịt miệng
オエツとなる
rót nước vào cốc
コップに水を注ぐ
súc miệng
口をゆすぐ
nhổ nước súc miệng vào bồn
洗面台に水を吐く
rửa bàn chỉa đánh răng
歯ブラシをすすぐ
lau khô miệng
口を拭く
đặt lại bàn chỉa đánh răng vào giá
歯ブラシをラックに戻す
đặt bàn chỉa đánh răng vào cốc
コップに歯ブラシを立てる
dùng một cái bàn chải đánh răng mới
新しい歯ブラシを使う
sử dụng bàn chỉa điện
電気歯ブラシを使う
súc miệng bằng nước súc miệng
マウスウォッシュで口をすすぐ
dùng gương để nhìn vào bên trong của răng
歯の裏を鏡で見る
歯磨きの種類 Hamigaki no shurui Các loại kem đánh răng
kem đánh răng chứa flo
フッフッ素入れ歯磨き
kem đánh răng vị bạc hà
ミント味の歯磨き
kem đánh răng làm tắng răng
ホワイトニング歯磨き
kem đánh răng dạng gel
ジェル歯磨き
kem đánh răng cho trẻ em
子供用歯磨き
kem đánh răng dùng cho răng giả
入れ歯用歯磨き
kem đánh răng chứa xylitol
キシリトール入れ歯磨き
bột đánh răng
粉末歯磨き
kem đánh răng không có chất hoạt động bề mặt
界面活性剤不使用歯磨き
nhuộm răng
歯にやにがついている
có một chút thức ăn mắc ở giữa kẽ răng
食べかすが歯の間に挟まっている
răng nhạy cảm
歯が染みる
hơi thở có mùi
息が臭い
có mùi rượu
息が酒臭い
trồng (tháo) răng giả
入れ歯をする(外す)
làm sạch răng giả
入れ歯を洗浄する
để nước chảy
水を出しっぱなしにする
以上は 日常 生活 ベトナム語 フレーズ 歯磨き です。日常 生活 ベトナム語 フレーズ の カテゴリー に 同じ記事を参考してください